thích khách | dt. Kẻ giả-dạng và len-lỏi gần người để giết lén người. |
thích khách | - d. Người mang vũ khí tới gần để ám sát nhân vật quan trọng thời xưa. |
thích khách | dt. Người mang vũ khí tới gần để ám sát các nhân vật quan trọng thời phong kiến: có thích khách lọt vào cung vua o Đội thị vệ truy đuổi thích khách. |
thích khách | dt (H. thích: đâm bằng mũi nhọn; khách: người ngoài) Kẻ ám sát một nhân vật quan trọng: Tổng thống nước ấy đã bị một thích khách ám sát. |
thích khách | đt. Người cầm binh-khí để giết kẻ khác. |
thích khách | Người mang ngầm binh-khí, giết người khác để báo thù: Kẻ thích-khách có gan. |
Có thích khách ! Gã vội nhảy xuống giường tìm giáp trụ để ứng chiến. |
Một tên thích khách bốn chân đội mũ đầu mâu của chủ tướng đang rú lên những hồi hoang dại. |
Thì ra thích khách chỉ là con chó ngao giống Tây Tạng của Trương Phụ. |
Nàng tức tối vô cùng , bèn đem những trâm hoa bằng vàng ngọc bán đi để thuê thích khách vào nhà Nhược Chân trả thù. |
Nhưng thích khách đến , bị người nhà Nhược Chân bắt được , lúc đem tra khảo , hắn xưng ra Hàn Than. |
Cháu Khả Vĩnh là Phạm Tổ Thu và thích khách là Phạm Ngưu Tất cầm gươm định lên , Khát Chân trừng mắt ngăn lại , nên việc không xong. |
* Từ tham khảo:
- thích lá thuôn
- thích nghi
- thích nghi khí hậu thực vật
- thích nghi sinh thái
- thích thời
- thích thú