thích nghi | tt. Đúng cách, đúng kiểu: Cách ăn-mặc rất thích-nghi. |
thích nghi | - đgt. Quen dần, phù hợp với điều kiện mới, nhờ sự biến đổi, điều chỉnh nhất định: Sinh vật thích nghi với điều kiện sống thích nghi với nề nếp sinh hoạt mới. |
thích nghi | đgt. Quen dần, phù hợp với điều kiện mới, nhờ sự biến đổi, điều chỉnh nhất định: Sinh vật thích nghi với điều kiện sống o thích nghi với nề nếp sinh hoạt mới. |
thích nghi | đgt (H. thích: hợp với; nghi: nên) Hợp với hoàn cảnh, hợp với tình hình: Một nghệ thuật thích nghi với thời đại (ĐgThMai). |
thích nghi | bt. Vừa hợp với cách-thức. |
thích nghi | Vừa hợp với cái nên: Cách ăn-mặc không thích-nghi. |
Hạng du thủ du thực , hạng quen buôn bán lâu nay chưa thích nghi được với công việc nương rẫy đều đặn , tẻ nhạt , bắt đầu đánh hơi thấy một nguồn lợi mới. |
Nó còn đòi hỏi sự uyển chuyển , thích nghi , và lòng can đảm. |
Nhưng như người ta thường nói : " Có gió bão mới biết được cây cứng " , biện Nhạc có những khả năng thích nghi , nhạy bén và quyết đoán nhanh chóng , nên lớn kịp với đòi hỏi. |
Số còn lại quen nhẫn nhục , thụ động , phải gắng biến đổi để thích nghi. |
Dân làng tự thấy phải mau mau thích nghi với đổi thay mới. |
Trong điều kiện thích nghi nào đó thì chúng mới có thể sống được. |
* Từ tham khảo:
- thích nghi sinh thái
- thích thời
- thích thú
- thích thuộc
- thích trung
- thích ứng