thích khẩu | trt. Ngon miệng, sướng miệng: Ăn cho thích-khẩu. // tt. Ngon, vừa miệng: Món ăn thích-khẩu. |
thích khẩu | - Thỏa sự thèm muốn về ăn uống. |
thích khẩu | tt. Sướng miệng: ăn cho thích khẩu. |
thích khẩu | tt, trgt (H. thích: hợp với; khẩu: miệng) Sướng miệng: Ăn cho thích khẩu. |
thích khẩu | tt. Vừa miệng, ngon. |
thích khẩu | Sướng miệng: Ăn cho thích-khẩu. |
Là vì riêng cái gạo nhựa mới ăn vào đã dẻo quá rồi , thơm quá rồi , người vợ lại cẩn thận chuyên đong của người quen thành ra không pha phách gì hết , ăn mới thực hoàn toàn thích khẩu. |
Mù tạt là cái gì ? Nước cà tô mát là cái gì ? Mà ma di là cái gì ? Đó là tất cả những cái gì rất ngon , rất quý của Tây phương , ai mà dám chê ; nhưng có nhiều lúc tôi đã nghĩ thầm như thế này và tôi cười muốn chết : ngày tết gói bánh chưng trộn nhân với mù tạt ; ăn thang , cuốn , chả cá , tiết canh lòng lợn chấm mắm tôm mà lại cho tô mát dút (2) ; hoặc ăn bánh cuốn , cháo ám mà lại cho vào nước mắm một ít ma di hay lạp chíu chương thì trời đất quỷ thần ơi , phong vị các món ăn gia dụng ấy sẽ ra sao ? Nước Việt Nam khổ sở của chúng ta có biết bao nhiêu mónthích khẩuhẩu , nhưng biết bao nhiêu món ăn thích khẩu sẽ “đi đoong” nếu không có gia vị là cà cuống. |
Một số xạ thủ bắn tỉa Nga vẫn tthích khẩuSVD Dragunov bắn đạn 7 ,62 mm , có thể hạ mục tiêu ở khoảng cách 1.200 m. Tuy nhiên loại súng bắn tỉa này ngày càng ít được sử dụng. |
Trong giai đoạn ăn dặm , mẹ có thể làm món ruốc cá hồi cho bé để kích tthích khẩuvị , cung cấp các axit béo omega 3 , vitamin và khoáng chất cần thiết. |
Không chỉ có tác dụng làm sạch miệng , kích tthích khẩuvị , trong chanh tươi còn chứa rất nhiều vitamin và khoáng chất tự nhiên như vitamin A , C , thiamin , niacin , canxi , folate , phốt pho , magiê , đồng , mangan , axit panthothenic , vitamin B6 , riboflavin , tăng cường mạch máu , ngăn ngừa xuất huyết bên trong. |
* Từ tham khảo:
- thích nghi
- thích nghi khí hậu thực vật
- thích nghi sinh thái
- thích thời
- thích thú
- thích thuộc