thích đáng | tt. Thoả-đáng, xứng-đáng, vừa đúng: Lời phê-bình thích-đáng. |
thích đáng | - tt. Phù hợp và thoả đáng yêu cầu nào đó: có sự quan tâm, chú ý thích đáng Câu trả lời chưa thích đáng. |
thích đáng | tt. Phù hợp và thỏa đáng yêu cầu nào đó: có sự quan tâm, chú ý thích đáng o Câu trả lời chưa thích đáng. |
thích đáng | tt (H. thích: hợp với; đáng: đúng đắn) Phù hợp với yêu cầu: Cần có biện pháp thích đáng để giải quyết vấn đề; Thông qua chức năng giám sát để có những kiến nghị thích đáng (PhVKhải). |
thích đáng | tt. Hợp với. || Sự thích-đáng. |
thích đáng | Vừa đáng: Việc không thích-đáng thì đừng làm. |
Để tìm cho ra cái lý thích đáng giải thích điều bất ngờ , ông giáo nghĩ : Ôi thôi , chẳng qua như người ta nói " cũ người mới ta " chứ có gì đâu. |
Có thể nói chỉ trong một tháng ngắn ngủi , những ước vọng thầm kín của ông đều được thực hiện , những khắc khoải được giải tỏa , những mâu thuẫn từng khiến ông thao thức trăn trở được hóa giải , những câu hỏi hoang mang tìm ra câu trả lời thích đáng. |
Mặt khác , Cách mạng luôn luôn có sự đền đáp , sự thưởng công thích đáng. |
Tôi đã lấy thế là một cách trả thù thích đáng , cho bõ hờn những ngày đầy đọa , cực nhục cách đây không bao lâu. |
Những việc trị dân , hành chính , sổ sách , kiện tụng phải xử trí cho thích đáng , không được theo [93a] ý riêng , bỏ lẽ công mà hại tới đạo trị nước. |
Mọi điều chính sự đều theo điển chương phép tắc cũ đã có sẳn , sai đình thần nghị bàn cho thích đáng rồi sau mới thi hành. |
* Từ tham khảo:
- thích hoàng liên
- thích hợp
- thích khách
- thích khẩu
- thích lá thuôn
- thích nghi