thích hợp | tt. Đúng với, vừa với, hợp với nhau: Việc làm thích-hợp với thời-thế. |
thích hợp | - Đúng với yêu cầu : Giải pháp thích hợp với đời sống tập thể. |
thích hợp | tt. Phù hợp và đáp ứng tốt với yêu cầu: giao việc thích hợp với khả năng mỗi người o điều kiện thích hợp cho việc phát triển chăn nuôi. |
thích hợp | tt (H. thích: hợp với; hợp: khớp với) Đúng với khả năng hoặc yêu cầu: Nếu vì công tác không hợp với năng lực của họ, phải tìm công việc thích hợp hơn cho họ (HCM). |
thích hợp | Vừa hợp: Thích-hợp với thời-thế. |
Là vì sự ước mong thèm muốn , nhớ tiếc làm cho Tuyết hằng ngày tưởng tượng ra một cuộc đời không phải lý tưởng , nhưng may ra còn có thể thích hợp được với tính tình , với quan niệm của nàng. |
Chứ ngày tôi lấy thầy... (Bà đã theo các con chồng mà thay tiếng thầy vào tiếng cậu , vì cái danh từ " cậu mợ " tuy có lợi cho bà hơn , nhưng không còn được tự nhiên và thích hợp với cái tuổi khá cao của hai người nữa). |
Cảnh sáng trong một ngày thu bình tĩnh , cái khung cảnh thích hợp với một đời mơ mộng êm ái của Hồng. |
Nàng vui sướng vì vừa tìm được một hình dung từ " ăn gửi nằm nhờ " thích hợp với cái gia đình của nàng hay đúng hơn , với cái gia đình của ông phán và người dì ghẻ. |
Nếu anh có chút ít chữ nghĩa , chắc anh phải thuộc hai câu thơ rất thích hợp với hoàn cảnh éo le của anh : Cổ nhân khổ tác thiên thai mộng Thùy thức thiên thai diệc đoạn trường. |
Nhưng khi ra ngoài , nhất là đi làm lụng , phải có quần áo thích hợp. |
* Từ tham khảo:
- thích khẩu
- thích lá thuôn
- thích nghi
- thích nghi khí hậu thực vật
- thích nghi sinh thái
- thích thời