thì nên | trgt Thì được: Đã lòng tri quá thì nên, Truyền quân lệnh xuống trướng tiền tha ngay (K). |
Nàng có nói ra , mợ cũng chẳng nghe nào ; nên mỗi lần bị mắng chửi , nàng chỉ tự nhủ bằng câu : " Yêu thì nên tốt , ghét thì nên xấu ! " Còn như ăn bớt một , hai xu vào tiền chợ , chẳng bao giờ nàng nghĩ đến. |
Các cô muốn tập thể thao thì nên đi lắm. |
Người ta lại còn ngỏ cho nàng hay rằng nếu nàng muốn cho con nàng chết ở nhà thì nên đưa nó về. |
Bà khuyên Loan không nên ngăn cản , vì nàng đã không sinh đẻ được nữa , thì nên để chồng lấy vợ lẽ kiếm đứa con nối dõi. |
Khi nào đến bước liền thì nên cần đến một người thôi. |
" Sư tổ lại theo gương Phật mà dạy chúng tôi rằng : " Đối với đàn bà con gái phải coi họ như mẹ mình , khi họ hơn tuổi , hay bằng tuổi mình , và nếu họ kém tuổi mình thì nên coi em ruột mình , lúc nào cũng phải yên tâm yên trí như thế mới mong tránh được sự cám dỗ. |
* Từ tham khảo:
- vè
- vè vè
- vẻ
- vẻ quý chiều thanh
- vẻ vang
- vẽ