thi lễ | dt. Kinh Thi và kinh Lễ, hai bộ sách chánh của nền học nho. // (R) Sự học và nền-nếp: Con nhà thi-lễ. |
thi lễ | đt Làm lễ, lạy ra mắt (xưa) // Chào cách cung-kính. |
thi lễ | - Từ cũ chỉ nhà nho: Con nhà thi lễ. - Chào hỏi nhau một cách trịnh trọng (cũ). |
thi lễ | dt. 1. Kinh thi và Kinh lễ. 2. Học hành và nền nếp: con nhà thi lễ. |
thi lễ | đgt. Làm lễ chào: trông thấy quan trên vội vàng thi lễ. |
thi lễ | dt, tt (H. thi: kinh Thi; lễ: kinh Lễ) Người theo nền nếp Khổng giáo: Chàng con nhà thi lễ, vốn nòi giống Lạc Hồng (PhBChâu); Cũng môi son, cũng má hồng, Cũng màu thi lễ, cũng dòng trâm anh (BNT). |
thi lễ | đgt (H. thi: làm, thực hiện; lễ: lễ độ) Chào nhau một cách trịnh trọng: Qui trông thấy vội vàng đứng dậy thi lễ (NgCgHoan). |
thi lễ | Kinh-thi và Kinh lễ. Ngr. Có học hành, nền nếp: Con nhà thi-lễ. |
thi lễ | Kinh Thi và kinh Lễ. Nghĩa bóng: Học-hành và nề-nếp: Con nhà thi-lễ. |
thi lễ | Làm lễ chào: Trông thấy bậc trên vội-vàng thi-lễ. |
Dứt tiếng cụ Kép , tất cả bốn cụ đề úp lòng bàn tay vào nhau thi lễ và giơ tay chỉ thẳng vào giữa mời nhau ai cao tuổi xin nhắp chén trước đi. |
Cậu ấm Hai , cô chiêu Tần cùng nhau thi lễ : người xuống ngựa , khách dừng chèo , nơi giang đầu lại có cái cảnh tượng như hệt cảnh tả trong bài thơ của Bạch Lạc Thiên. |
Cậu ấm Hai , cô chiêu Tần cùng nhau thi lễ : người xuống ngựa , khách dừng chèo , nơi giang đầu lại có cái cảnh tượng như hệt cảnh tả trong bài thơ của Bạch Lạc Thiên. |
Song Tử Văn chỉ ngồi trên xe chắp tay thi lễ chứ không nói một lời nào , rồi thoắt đã cưỡi gió mà đi biến mất. |
* Từ tham khảo:
- thi nhân
- thi nhân mặc khách
- thi-ô-bin
- thi pháp
- thi phẩm
- thi phú