thi phú | dt. Thơ và phú, hai lối văn có cách-điệu riêng-biệt. // (R) Tiếng gọi chung các loại văn thơ có cách-điệu riêng-biệt. |
thi phú | dt. Thơ và phú nói chung. |
thi phú | dt (H. thi: thơ; phú: bài phú) Thơ và phú (cũ): Nhiều nhà nho thời trước chỉ đắm say thi phú, không biết gì đến công việc xã hội. |
Thấy một anh học trò thức khuya , dậy sớm , học thuộc làu làu tthi phúđể thi đậu ra làm ký phủ , duyện lại , mình phải cứu anh ta , không thì anh ta chết đuối mất. |
Rất tiếc , trí nhớ của tôi về mặt tthi phúrất là cùn mòn nên không còn lưu lại được câu nào trong tâm não mình. |
Chao ôi ! Giá các người được một lần nhìn thấy nàng trong nắng sớm mai chân trần chạy trên cát trắng , một lần được nhìn thấy nàng toàn thân trong suốt dưới làn nước xanh một lần thôi , thì các người mới hiểu được tôi , mới thấy tthi phúvăn chương và tất cả những tiều rối rắm nhức óc trong cõi đời chả là cái gì suất. |
Phép thi dùng ám tả , cổ văn , kinh nghĩa , tthi phú. |
Nơi đây , có làng Đại Hoàng mà ai rành văn chương ththi phúhì chắc biết đấy là nguyên mẫu mà Nam Cao viết rất thật về làng Vũ Đại với anh Chí Phèo. |
* Từ tham khảo:
- thi tập
- thi thể
- thi thố
- thi thư
- thi trung hữu hoạ
- thi tứ