thi nhân | dt. Nh. Thi-gia. |
thi nhân | đt. Làm điều nhân, làm lành: Thi-nhân bố-đức. |
thi nhân | - d. (cũ; trtr.). Nhà thơ. |
thi nhân | dt. Nhà thơ: các thi nhân Việt Nam o thi nhân mặc khách. |
thi nhân | dt (H. thi: thơ; nhân: người) Người làm thơ: Thi nhân đã thơ thẩn đi chôn những mộng vàng (NgBính). |
thi nhân | dt. Người làm thơ. |
thi nhân | Người làm thơ: Thi-nhân mặc-khách. |
Khi tâm sự về những vui buồn trong việc làm tập thi nhân Việt Nam 1932 1941 , Hoài Thanh không quên thú nhận là mình đến với nghề một cách bất đắc dĩ và thường rất ngại khi nghe ai đó nói mình là nhà phê bình văn học. |
Người giữ được cái cốt cách thi nhân. |
Một Nguyễn Bính tài hoa chính là hình ảnh của đám thi nhân lêu lổng vạ vật đó. |
Chứng kiến cái mảnh nắng dự báo đó vẫn không ai khác ngoài chàng thi nhân đi tìm cái đẹp vĩnh cửu. |
Song cái dự định rất ư là lọc lõi và từng trải ấy chưa kịp thể hiện , chàng thi nhân đang bừng bừng sôi sục ấy bỗng khứng lại. |
Nhà thơ đêm nay lại có khách thi nhân ở thành phố , ở ngoài thị trấn xuống chơi rồi. |
* Từ tham khảo:
- thi-ô-bin
- thi pháp
- thi phẩm
- thi phú
- thi sĩ
- thi tập