theo vết xe đổ | Lặp lại con đường, cách tiến hành cũ, vốn đã lỗi thời (thường là thất bại): Mày lại theo vết xe đổ các quan thầy mày, nhằm nhè nỗi gì mà huênh hoang, tự đắc. |
Thế nhưng lúc này , điều dư luận thực sự quan tâm chính là : Liệu Kim Lý có đi ttheo vết xe đổcủa những người trước hay không? |
Ông nói , nếu không khéo xử lý , Đà Nẵng sẽ đi ttheo vết xe đổcủa Huế trước đây. |
Nhưng để không đi ttheo vết xe đổcủa một cuộc thi tương tự trước kia là "Yo Nhưng Ước Mơ Xanh" thì việc một band nhạc bước ra ngoài đời cũng là cả một câu chuyện dài ngay khi tâm lý các thành viên đến với chương trình là chỉ "đi thi" , và ngay khi cả nhà tài trợ cũng đã làm tròn trách nhiệm của mình là trao giải thưởng. |
Theo ông , đây là miếng bánh béo bở đối với các doanh nghiệp Việt nhưng nếu không có sự chuẩn bị rõ ràng , thị trường này sẽ lại đi ttheo vết xe đổcủa ngành logistics , để doanh nghiệp ngoại bành trướng , thâu tóm , chiếm hết thị phần. |
Hy vọng , ông sẽ không đi ttheo vết xe đổcủa HLV Miura cũng như người tiền nhiệm Nguyễn Hữu Thắng. |
Đây không phải là trách nhiệm của ban soạn thảo chương trình nhưng trong phần điều kiện thực hiện chương trình , ban soạn thảo không hề đề cập một câu chữ nào thì chắc chắn sẽ lại đi ttheo vết xe đổcủa chương trình giáo dục phổ thông hiện hành. |
* Từ tham khảo:
- thèo đảnh
- thèo lèo
- thèo lẻo
- thẻo
- thẻo
- thẹo