thèo đảnh | tt. Ở vị trí chông chênh, gây cảm giác chực đổ, ngã, do nhô chìa ra hoặc không có chỗ bám dựa. |
Bỗng nhớ Câu ca dao , mà giờ đây mình mới hiểu rằng , nó chưa nói hết được cảnh đẹp mê hồn ở đây : "Đường vô xứ Nghệ quanh quanh Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ" Chính trong phong cảnh hữu tình đó , mình đã nghe tiếng gà rừng gáy trong một bùi cây thấp ở không xa con đường mòn vết chân người Đã nhìn và nghe chim bách thanh hót , con chim đứng thèo đảnh trên một tảng đá , cái tảng đá như con cóc nghếch mõm lên trời. |
Lần ghé Vĩnh Yên ấy , ngó qua vai bà , chợt giật mình bởi thấp thoáng bên hàng rào kia là những ngôi mộ xi măng... Bà cười cho biết , khi về hưu năm 1977 , ông Kim Ngọc xua tay không nhận nhà xây sẵn cũng như những đám đất ngon trong thị xã mà chọn lấy mảnh tthèo đảnhngay sát bãi tha ma này. |
* Từ tham khảo:
- thèo lẻo
- thẻo
- thẻo
- thẹo
- thẹo
- thẹo