thẻo | đt. Lẻo, rẻo, xẻo, cắt ra một miếng: Thẻo mũi, thẻo tai, thẻo từng miếng thịt; Thẻo-lẻo thẻo môi. // mt. Chẻo, xẻo, một miếng, một thửa nhỏ ngoài bìa: Nhín cho thẻo đất đặng cất nhà ở. |
thẻo | dt. Tẹo, chút: cho nó nếm một thẻo o đợi một thẻo. |
thẻo | I. đgt. Xẻo: thẻo một miếng thịt. II. dt. Miếng, mẩu, khoảnh: một thẻo bánh nướng o một thẻo đất. |
thẻo | dt Miếng nhỏ mà dài: Cho em được một thẻo bánh dẻo. |
thẻo | dt. Phần nhỏ: Cho một thẻo. |
thẻo | Hình dài mà nhỏ: Thẻo bánh. Thẻo đất. |
Ông Chín đứng đó , trong lòng vừa mừng (tại cô Hồng không muốn gặp chớ không phải tại tôi ích kỷ à nghen) vừa thắt tthẻothương bà , ông bảo : "Không tránh được hoài đâu , cô à , mà có gì phải tránh né nhau , người ta , sống ở đời cốt là ở tấm lòng". |
Thương cả làng quê nhỏ bé , thắt tthẻobên bến sông. |
Lòng thắt tthẻo, nghỉ bán vậy giờ sống sao đây tả Tối mịt trời , cả xóm yên lặng lạ thường , hổng ồn ào náo nhiệt như mọi hôm. |
Hình như hổng đứa con nào để ý , ai rửa cái tấm hình thờ , sao mà nụ cười của bà buồn thắt tthẻovậỷ . |
Mỗi lần tiễn con đi , là mỗi lần thắt tthẻoruột gan. |
Cái ththẻodất ấy chiều dài từ Bắc xuống Nam vẻn vẹn có 395 km , từ Đông sang Tây chỉ 144 km , nhưng có tới 23 triệu người. |
* Từ tham khảo:
- thẹo
- thẹo
- thép
- thép
- thép gang
- thép hợp kim