thẹo | dt. C/g. Sẹo, dấu của vết thương đã lành: Để thẹo, lấy thẹo, mang thẹo. // (R) Hình ba góc: Đất hình thẹo. |
thẹo | bt. C/g. Léo, đóng xéo: Đóng thẹo một mũi đinh; Thẹo vô đó ít cây đinh cho chắc. |
thẹo | dt. Các mảnh nhỏ, không ra hình thù gì: một theo đất o đầu thừa đuôi thẹo. |
thẹo | I. dt. 1. Sẹo: vết thẹo o Vết thương còn thẹo. 2. Miếng gỗ nhỏ buộc ở đầu thùng xỏ vào mũi trâu bò. II. đgt. Xỏ mũi trâu bò: thẹo mũi trâu. |
thẹo | I. đgt. Phạm vào, lấn vào hoặc làm cho trầy, sứt mẻ: tờ giấy xén bị thẹo một miếng. II. tt. Xẹo, xiên chéo, không ngay: đóng thẹo một mũi đinh. |
thẹo | dt (đph) Như Sẹo: Nó có cái thẹo ở má. |
thẹo | dt Mảnh đất nhỏ: Anh ấy có một thẹo đất ở đầu làng. tt Nhỏ bé: Đầu thừa đuôi thẹo (tng). |
thẹo | dt. Nht. Sẹo. |
thẹo | Hình méo ba góc: Miếng đất hình thẹo. |
Mặt nó méo xệch , ththẹoày chưa liền da thì thẹo khác lại vỡ toác. |
Thậm chí , cậu không ngại ngần dùng tới bảo bối như : mách mẹ , mách bà nội nếu chị làm gì khiến cậu không vừa ý. Hạnh phúc gia đình có dấu hiệu rạn nứt khi anh cho rằng chị ích kỷ , chỉ chăm cho con mình ăn uống đầy đủ còn dành cho con anh những miếng đầu thừa đuôi ththẹo |
10 Anh đi mà hỏi bà vợ của anh ấy , một phóng viên nhận phải câu trả lời đầy gắt gỏng của ngôi sao Thụy Điển khi vô tình hỏi về những vết ththẹorên gương mặt anh. |
Con bị chuột cắn , bị gai cào nên tay chân con có nhiều ththẹo |
* Từ tham khảo:
- thép
- thép gang
- thép hợp kim
- thép không gỉ
- thẹp
- thẹp cam