thép hợp kim | dt. Thép pha thêm những nguyên tố đặc biệt, có chất lượng hơn hẳn thép thường. |
Trước đó , tại Hội nghị xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Ngãi vào tháng 10/2017 , Hòa Phát cũng đề xuất đầu tư thêm các dự án thép hạ nguồn ngay tại Khu kinh tế Dung Quất , gồm : Dự án sản xuất ththép hợp kimangan silic ; Dự án thép cán nguội mạ mầu , mạ kẽm và Dự án sản xuất ống thép chất lượng cao. |
Ba dự án gồm : Dự án sản xuất ththép hợp kimangan silic ; Dự án thép cán nguội mạ mầu và kẽm và Dự án sản xuất ống thép chất lượng cao. |
Ngày 1 5 , Ủy ban Thương mại quốc tế Mỹ (USITC) thông báo , Bộ Thương mại Mỹ sẽ ra lệnh áp thuế chống bán phá giá đối với mặt hàng các bon và dây ththép hợp kimhập khẩu từ năm nước , gồm Hàn Quốc , I ta li a , Tây Ban Nha , Thổ Nhĩ Kỳ và Anh , sau khi xác định các sản phẩm này đang đe dọa ngành sản xuất nội địa của Mỹ. |
Ththép hợp kimán nóng VN bị Thái Lan điều tra lại thuế tự vệ. |
Cục Quản lý cạnh tranh cho biết Cục Ngoại thương thuộc Bộ Thương mại Thái Lan (DFT) vừa gửi thông báo tới Đại sứ quán VN tại Thái Lan về quyết định khởi xướng điều tra rà soát gia hạn áp dụng biện pháp tự vệ với ththép hợp kimán nóng sau khi nhận được đơn kiện từ ngành sản xuất nội địa của nước này. |
Khóa chữ U Khá an toàn nhưng hơi... bất tiện Đa số các sản phẩm khóa chữ U làm từ ththép hợp kimạ crom , bọc cao su giúp hạn chế ngấm nước , hạn chế han rỉ. |
* Từ tham khảo:
- thẹp
- thẹp cam
- thẹp cau
- thét
- thét
- thét