Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
thèo lèo
dt. Trà-liệu (gọi theo tiếng Triều-châu) kẹo, bánh vừa miếng lủm để ăn uống nước chơi:
Mua thèo-lèo cúng ông Địa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
thèo lèo
dt.
Các thứ kẹo thường hay dùng để uống kèm với nước trà:
thèo lèo lục cục.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
thẻo
-
thẻo
-
thẹo
-
thẹo
-
thẹo
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
thèo lèo
* Từ tham khảo:
- thẻo
- thẻo
- thẹo
- thẹo
- thẹo