thèo lèo | dt. Trà-liệu (gọi theo tiếng Triều-châu) kẹo, bánh vừa miếng lủm để ăn uống nước chơi: Mua thèo-lèo cúng ông Địa. |
thèo lèo | dt. Các thứ kẹo thường hay dùng để uống kèm với nước trà: thèo lèo lục cục. |
Ngoài ra , do sức mua tăng cao nên một số mặt hàng như hoa tươi , kẹo tthèo lèo... cũng tăng giá nhẹ so với những ngày bình thường. |
Cụ thể , kẹo tthèo lèodao động ở mức 100.000 140.000 đồng/kg , còn bán kẻ 14.000 15.000 đồng/gram ; hoa vạn thọ 10.000 12.000 đồng/cây ; cây phát tài xanh 25.000/cây , còn nhuộm màu đỏ là 30.000 đồng/cây. |
* Từ tham khảo:
- thẻo
- thẻo
- thẹo
- thẹo
- thẹo
- thép