thê thiết | tt. Bi-thương, thảm-thiết. |
thê thiết | tt. Buồn thương thảm thiết: tiếng khóc thê thiết. |
An bật lên khóc , Lãng cũng khóc theo chị , tiếng khóc thê thiết dai dẳng. |
Ngoài kia , mưa rơi buôthê thiết^'t ; gió thổi qua khe cửa làm cho lá màn màu bạc úa cũng rung lên vì lạnh. |
Thậm chí đến bậc lão đại , bạc cả mái đầu , thấy hoa xuân hé miệng ra cười cũng cảm như thấy con tim muốn nói lên những lời yêthê thiết't. |
Khúc dạo vô chưa chi nghe đã rưng rưng , thê thiết. |
Anh nhà văn không biết chớ , ngủ trên đồng buồn thê thiết lắm. |
Nhà ga đợi Hạnh bằng tiếng còi tàu rúc lên thê thiết. |
* Từ tham khảo:
- thê tử
- thề
- thề bồi
- thề cá trê chui ống
- thề lái trâu
- thề nguyền