thề bồi | đt. (đ): Nh. Thề: Biết bao duyên-nợ thề-bồi, Kiếp nầy thôi thế, thì thôi còn gì. (K). |
thề bồi | - đg. (cũ). Thề (nói khái quát). |
thề bồi | đgt. Thề' nói chung: Biết bao duyên nợ thề bồi (Truyện Kiều). |
thề bồi | đgt Thề một cách nghiêm túc: Biết bao duyên nợ thề bồi, Kiếp này thôi thế thì thôi còn gì (K). |
thề bồi | đt. Nht. Thề. |
thề bồi | Nói chung về sự thề: Biết bao duyên nợ thề-bồi (K). |
Em mới bảo : "thôi đừng có khóc..." Mụ ta hứa hẹn thề bồi là sẽ ăn năn hối cải , mụ nói : "Vợ chồng tôi mà còn làm quấy nữa thì vợ chồng tôi chết không phải động tay. |
Hối Khanh trước đã thề bồi với dân Nghĩa Châu. |
Anh uốn lưỡi , anh tthề bồibỏ vợ để lấy tôi nên tôi mới chiều chuộng , cung phụng anh đủ thứ. |
Xung đột , cãi vã chán chê , họ tức tối tthề bồikhông thèm nhìn mặt nhau nữa. |
* Từ tham khảo:
- thề lái trâu
- thề nguyền
- thề non hẹn biển
- thề sống thề chết
- thề thốt
- thề trê chui ống