thề non hẹn biển | Thề nguyền, hứa hẹn, có núi non, biển cả chứng giám: Những lời tự tình, thề non hẹn biển của nó với cô ấy chỉ là những lời nói hão. |
Nguyễn Hoan từng thề non hẹn biển với nàng , nhưng sau chẳng hiểu vì sao , Nguyễn Hoan lại chê , rồi hai người chia xa. |
Hai người thề non hẹn biển , hứa làm một cuộc trầu cau. |
Họ thề non hẹn biển dưới thân ta trong đêm trăng sáng vằng vặc. |
Tâm sự với bạn bè , Huệ say sưa kể về tình cảm sâu đậm giữa mình và thầy giáo , những lời tthề non hẹn biểnngười yêu dành cho mình và lời hứa bỏ vợ để lấy Huệ. |
Rồi một anh chàng đẹp trai và lẻo mép nói với nàng những lời có cánh , tthề non hẹn biển. |
Tội nghiệp , diễn viên Cát Phượng lại thêm một lần gồng gánh cho gã đàn ông nhẹ dạ đã tthề non hẹn biểnvới mình suốt 10 năm qua. |
* Từ tham khảo:
- thề thốt
- thề trê chui ống
- thề ước
- thể
- thể
- thể