thể | dt. C/g. Thế, sức, phương-tiện: Cả thể, có thể, không thể, luôn thể, nhân thể, thể ấy, thể nào, thể này, thể nọ. |
thể | dt. Thân mình: Cơ-thể, thân-thể; Hồn bất phụ thể. // Cách-thức, hệ-thống, hình-trạng, mình vóc: Cụ-thể, chánh-thể, đại-thể, đắc-thể, tập-thể, toàn-thể, trọng-thể; Đồng-nhứt-thể; thể đặc, thể hơi, thể lỏng, thể thơ, thể tròn, thể văn, thể vuông. // Danh-dự: Địch-thể, quốc-thể. // Xét hiểu thấu: Thể-lượng, thể tình. // trt. Giống như: In thể, như thể; Thật-thà cũng thể lái trâu, Yêu nhau cũng thể nàng dâu mẹ chồng (CD). |
thể | dt. Màu sắc-rực-rỡ xen nhau: Quang-thể, văn-thể, vân-thể, mèo tam-thể; Thuyền bày trên đất xem nhiều thể (L.T.tông). |
thể | - d. Trạng thái : Thể đặc ; Thể lỏng. - d. Hình thức văn, thơ : Thể lục bát. - đg. "Thể tất" nói tắt : Tôi có việc bận đến chậm xin hội nghị thể cho. |
thể | I. dt. 1. Trạng thái tồn tại của vật chất: thể rắn o thể khí o thể lỏng o thể dịch o biến thể o dịch thể o hỗn thể o sự thể. 2. Hình thức sáng tác văn thơ thể thơ lục bát o thể văn. 3. Tổng gộp nhiều yếu tố thành khối thống nhất, nhìn tổng quát: Con người là một thể thống nhất. 4. Một phạm trù ngữ pháp: thể chưa hoàn thành và thể hoàn thành của động từ. 5. Hình thức biểu hiện của sự vật; cách thức: thể chế o thể dạng o thể diện o thể hiện o thể lệ o thể loại o thể tài o thể thống o thể thức o như thể o quốc thể. 6. Toàn bộ thân người, động vật: thể cách o thể chất o thể dục o thể hình o thể lực o thể năng o thể nhiệt o thể phách o thể thái o thể thao o thể trạng o thể trọng o thể từ o thể xác o hình thể o ngọc thể o nhục thể o thân thể o thi thể o ti thể. 7. Toàn bộ hay bản thân sự vật: thể hội o thể lương o thể nghiệm o thể tất o thể tích o bản thể o bản thể luận o cá thể o đoàn thể o giải thể o hợp thể o khách thể o kháng thể o khí thể o lập thể o lưỡng thể o nguyên thể o nhiễm thể o phong thể o phức thể o quần thể o thiên thể o thực thể o tinh thể o toàn thể o tổng thể o vật thể o vi thể. II. đgt.1. Là: Chẳng thơm cũng thể hoa nhài (cd.). 2.Thể tất, nói tắt: có gì sơ suất, anh em thể cho. 3. Có sự chiếu cố và làm theo: thể theo lòng dân. |
thể | dt. Thế: được thể làm già. |
thể | Sức, khả năng: có thể o không thể. |
thể | Ngũ sắc; nhiều màu: thể nữ o tam thể. |
thể | dt 1. Trạng thái của vật chất: Thể lỏng; Thể đặc; Thể khí 2. Hình thức biểu hiện: Bệnh ở thể cấp tính. |
thể | dt Hình thức văn, thơ: Bài thơ theo thể song thất lục bát. |
thể | đgt Giống như: Ân tình ngắn ngủi thể chiêm bao (Tế Hanh); Chẳng thơm cũng thể hoa nhài (tng). |
thể | đgt Chiếu cố: Thể nỗi oan ức của người ta mà can thiệp. |
thể | đgt Miễn thứ cho: Tôi ốm, không đến mừng bác được, xin bác thể cho. |
thể | dt. Cách cuộc, tình-thế: Nhân-thể. || Không thể. Nhân thể. |
thể | dt. 1. Mình, vóc: Thân-thể. 2. Tính-chất: Thể lỏng. || Thể đặc. 3. Hình-thái. hình-thức: Thể vuông. Thể thơ. Chính-thể. |
thể | (khd) Vẻ, màu chen lộn nhau: Mèo tam thể. |
thể | Do chữ thể đọc trạnh ra. Cách cuộc, sức: Không thể đi được. Có thể làm được. Nhân thể. Làm một thể. |
thể | 1. Mình, vóc: Thân-thể. Vật-thể. Văn-liệu: Chẳng chua cũng thể là chanh, Chẳng ngọt cũng thể cam sành chín cây (Ph-ng). Thật-thà cũng thể lái trâu. Yêu nhau cũng thể nàng dâu, mẹ chồng (Ph-ng). 2. Tính chất: Muôn vật cùng là một thể. 3. Hình có bề dài, bề rộng (Tiếng kỷ-hà học): Thể vuông, thể tròn. 4. Hình trạng: Thể đặc. Thể lỏng. Thể hơi. 5. Cách thức: Thể văn. Thể thơ. 6. Xét hiểu thấu: Con gái phải thể tình cha mẹ. |
thể | Vẻ: Gấm thất-thể. Mèo tam thể. |
Những việc ấy , không ai bắt buộc nàng phải làm , nhưng nàng hiểu rằng không có thể nhường cho ai được , và nếu nàng không dúng tay vào tất trong nhà sẽ không được êm thấm , vui vẻ. |
áo nàng ướt , lại thêm gió quạt , nên nàng thấy một thứ mát dịu dàng thấm thía cả thân thể , làm da thịt nàng đê mê , như khi ta lẹ làng đưa tay trên tấm nhung. |
Thường thường Khải và Trách muốn mẹ cứ nghỉ ngơi để vui cảnh chùa , nhưng bà Thân biết mình cũng chưa đến nỗi yếu đuối lắm , còn có thể làm được những việc con con , nên chẳng bao giờ bà chịu ngồi yên một chỗ. |
Từ đó , những lúc rỗi rãi , bà Tuân chỉ dò la xem món nào hiền lành , có thể tạm dùng được , bà bắn hỏi ngay. |
Trí óc nàng chất phác đến nỗi nàng cho việc gì đã có người làm thì mình cũng có tthểlàm theo được , không cần phải do dự , suy nghĩ gì nữa. |
Mợ lo ngại rằng với cái sắc đẹp đó , Trác sẽ có tthểquyến rũ được cậu phán một cách dễ dàng. |
* Từ tham khảo:
- thể chất
- thể chế
- thể diện
- thể dục
- thể dục chữa bệnh
- thể dục dụng cụ