tháu | trt. Thảo, cách viết lẹ và dối, chữ khó đọc: Viết tháu như bác-sĩ. // (R) Nhanh-chóng. |
tháu | - tt. (Lối viết chữ) nhanh, không đầy đủ và rõ ràng từng nét chữ: viết tháu quá, đọc không ra. |
tháu | tt. (Lối viết chữ) nhanh, không đầy đủ và rõ ràng từng nét chữ: viết tháu quá, đọc không ra. |
tháu | tt. Choai, Chưa hẳn lớn nhưng cũng không còn bé nữa: trâu tháu. |
tháu | tt, trgt Nói lối viết nhanh, không rõ ràng từng nét: Chữ ông ấy viết tháu, khó đọc quá. |
tháu | đt. Viết thảo, viết rất mau. || Viết tháu. cng. |
tháu | Lối viết thảo rất nhanh: Viết tháu. |
Nhưng chữ viết chừng nhỏ và tháu quá , nên bà lần mãi mới được vài giòng. |
Trên mảnh giấy , những dòng chữ Pháp viết tháu vội vàng , nhưng vẫn đẹp như cắt , nghĩa như sau : “llcB 15 5 /946. |
Từ đây về sau , trải các đời Hán Minh Đế , Chương Đế , Hòa Đế , Thượng Đế , An Đế , gồm năm đời , cộng tám mươi hai năm , duy thời Minh Đế có Lý Thiện người huyện Nam Dương làm tháu thú Nhật Nam , làm việc chính sự có ân huệ yên dân , khiến cho người khác phong tục cũng mến chuộng tìm đến. |
* Từ tham khảo:
- tháu tháu
- thay
- thay
- thay bậc đổi ngôi
- thay chân
- thay da đổi thịt