thảo luận | đt. Bàn-bạc, góp ý-kiến và cãi cho ra lẽ: Thảo-luận rồi biểu-quyết. |
thảo luận | - đg. Trao đổi ý kiến về một vấn đề, có phân tích lí lẽ. Thảo luận kế hoạch công tác. Thảo luận rất sôi nổi. |
thảo luận | đgt. Trao đổi, phân tích bằng lí lẽ để làm sáng tỏ một vấn đề: thảo luận kế hoạch công tác o thảo luận báo cáo tổng kết. |
thảo luận | đgt (H. thảo: tìm xét; luận: bàn) Bàn bạc với nhau về một vấn đề cần phải thông suốt: Hai đợt thảo luận dự thảo hiến pháp sửa đổi trong nhân dân là những cuộc sinh hoạt chính trị rất sôi nổi (HCM). |
thảo luận | dt. Bàn luận. || Cuộc thảo-luận. |
thảo luận | Tìm xét, bàn bạc: Thảo-luận về vấn đề kinh-tế. |
Có lẽ nhờ thế mà không khí chung trên chiếu họp bớt găng , mọi người đều dùng những lời lẽ đơn giản , chân tình để hòa nhã thảo luận với nhau. |
Lại thảo luận 13 giờ nữa. |
6/5/72 Học chính trị và thảo luận chính trị. |
Cũng như đọc một áng văn hay , gấp sách lại mà còn dư âm phảng phất , còn suy nghĩ , còn trầm mặc , người ta ăn phở xong cũng đắn đo ngẫm nghĩ , rồi có khi đem thảo luận với anh em , nhất là các công chức và các tay thương gia rỗi thì giờ thì lại luận bàn kỹ lắm. |
Nhưng ngày 19 5 2008 , kỳ họp thứ 3 Quốc hội khóa XII bắt đầu thảo luận về sáp nhập tỉnh Hà Tây , một số xã của tỉnh Hòa Bình và huyện Mê Linh tỉnh Vĩnh Phúc vào Hà Nội. |
Và nó chấm dứt cuộc thảo luận bằng cách mím môi nhấn mạnh bàn đạp. |
* Từ tham khảo:
- thảo lược:
- thảo mộc
- thảo muội
- thảo nào
- thảo ngay
- thảo nguyên