thảo lư | dt. Chòi lợp bằng cỏ khô. // (R) Nh. Mao-lư. |
thảo lư | - Cg. Thảo xá. Lều tranh: Dọn thuyền mới rước nàng về thảo lư (K). |
thảo lư | dt. Nhà tranh: Dọn thuyền mới rước nàng về thảo lư (Truyện Kiều). |
thảo lư | dt (H. thảo: cỏ; lư: nhà nhỏ) Nhà tranh: Thấy nhau mừng rỡ trăm bề, Dọn thuyền mới rước nàng về thảo lư (K). |
thảo lư | dt. Nhà tranh. |
thảo lư | Nhà tranh: Dọn thuyền mới rước nàng về thảo-lư (K). |
* Từ tham khảo:
- thảo mộc
- thảo muội
- thảo nào
- thảo ngay
- thảo nguyên
- thảo phạt