thảo nguyên | đt. Bàn-bạc, nghiên-cứu tận gốc. |
thảo nguyên | - Cánh đồng cỏ rất rộng. |
thảo nguyên | dt. Vùng đất bằng rộng lớn, chỉ có cỏ mọc, do khí hậu khô, ít mưa: vùng thảo nguyên o phát triển chăn nuôi thảo nguyên. |
thảo nguyên | dt (H. thảo: cỏ; nguyên: đồng bằng) Cánh đồng cỏ rất rộng: Nhân dân Mông-cổ phát triển chăn nuôi trên thảo nguyên. |
Chùa núi Âm thanh ẩn dưới bóng tà , Thông cao hát gió , quế già phun hương , Chim rừng ríu rít kêu vang , Khách trần ai có mơ màng chăng aỉ Sơn đồng Sinh trưởng tiều tô địa , Ninh tri thiển thảo nguyên. |
Cùng với tiếng ghi ta bập bùng trong đêm vắng , một giọng nam trầm cất lên da diết : thảo nguyên bát ngát mênh mông tận chân trời/ Cỏ cây hoa lá hương thơm tỏa ngát đồng/ Tìm em năm tháng thấy đâu hình bóng người/ Em thân yêu ơi biết em giờ này nơi đâủ Giữa lặng im của con hẻm nhỏ say ngủ trong đêm mùa hạ oi nồng ấy , khúc tình ca du mục của Nga vọng về trong Thơ như giọt âm thanh gõ vào ký ức của thời sinh viên đầy nhớ tiếc. |
Đó là một ngày những bông cúc dại nở trắng , sáng rỡ khắp thảo nguyên. |
Duân sợ nàng sẽ không chịu đựng nổi cái khắc nghiệt ghê gớm của cao nguyên đá… Nàng thường nói với anh nàng ước một cuộc sống hoang dã trên thảo nguyên miền tây nước Mỹ. |
Ở đây có những thảo nguyên bát ngát và những cái hồ trong vắt. |
Có thể là một cánh đồng , thảo nguyên , hay một góc tối trong tâm hồn chúng tôi cũng không biết chừng. |
* Từ tham khảo:
- thảo quả
- thảo quyết minh
- thảo suất
- thảo thuận
- thảo tình thầy tớ
- thảo tử hoa