thánh thót | trt. Tiếng giọt nước rơi: Giọt nước hữu-tình rơi thánh-thót, Con thuyền vô-trạo tới lom-khom (HXH), Cấy cày đang buổi ban trưa, Mồ-hôi thánh-thót như mưa ruộng cày (CD). // C/g. Thảnh-thót, lanh-lảnh, tiếng chim hót hay người ca hát trong và cao vút: Tiếng thánh-thót cung đàn thuý-địch (CO). |
thánh thót | - t. 1. Nói tiếng nước rỏ từng giọt rất thong thả: Giọt ba tiêu thánh thót cầm canh (CgO). 2. Khoan thai, êm ái: Tiếng đàn thánh thót. |
thánh thót | tt. (Âm thanh) trong, tươi sáng, lúc to lúc nhỏ, nghe vui tai: giọt mưa thánh thót o tiếng đàn thánh thót. |
thánh thót | đgt, trgt 1. Nói tiếng nước rỏ từng giọt thong thả nhưng kéo dài: Giọt nước hữu tình rơi thánh thót (HXHương); Giọt ba tiêu thánh thót cầm canh (CgO) 2. Nói tiếng nhạc khí khoan thai, êm ái: Tiếng sáo thánh thót, ngọt ngào lạ lùng (Ng-hồng); Tiếng đàn bầu thánh thót giữa đêm khuya. |
thánh thót | bt. Nói tiếng nước hay tiếng đàn rơi êm ái; nhỏ, rơi thành tiếng êm-ái: Giọt ba tiêu thánh-thót cầm canh-Tiếng thánh-thót cung đàn thuý-dịch (Ng. gia-Thiều). |
thánh thót | Tiếng nước giỏ từng giọt: Giọt sương thánh-thót. Giọt châu thánh-thót. Văn-liệu: Giọt ba-tiêu thánh-thót cầm canh (C-o). Tiếng thánh-thót cung đàn thuý-địch (C-o). |
Một lát , tiếng nước rội kêu lanh tanh trên hòn đá nhẳn , rồi từng giọt qua cái nức che , thánh thót rơi vài bể. |
Cày đồng đang buổi ban trưa Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày. |
BK Cấy đồng đương buổi ban trưa Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày. |
Ngoài hiên giọt mưa thu thánh thót rơi... Phòng vắng... Lão Ba Ngù tức thời đứng dậy , bước thình thịnh ra ngoài. |
Mà nào chỉ có thế thôi đâu , đất đồng chiêm lại nhiều giống đỉa cứ bám riết lấy chân người cày ruộng mà cắn và hút máu ! Cày đồng đang buổi ban trưa , Mồ hthánh thóthót như mưa ruộng cày. |
Mỗi lần lên dây cót , những tiếng thánh thót như tiếng dương cầm lại vẳng ra , dìu dặt , ngân nga , tiếng rất thanh và dịu , càng nghe càng thấy mê. |
* Từ tham khảo:
- thánh tướng
- thạnh
- thao
- thao
- thao
- thao