thánh thượng | dt. Tiếng tôn-xưng vua: Thánh-thượng vạn-tuế. |
thánh thượng | - d. Từ thời phong kiến dùng để gọi vua với ý tôn kính. Tâu lên thánh thượng. |
thánh thượng | dt. Vua, theo cách gọi tôn kính dưới thời phong kiến: Muôn tâu thánh thượng o Thánh thượng vạn vạn tuế. |
thánh thượng | dt (H. thượng: trên) Từ cung kính chỉ vua (cũ): Vào chầu thánh thượng. |
thánh thượng | đdt. Lời tôn xưng vua. |
Vua có lần đã trách Ngũ Lão : "Minh Hiến là hoàng tử , sao ngươi lại khinh xuất thế !" Sau Minh Hiến lại đến nhà , Ngũ Lão vẫn cùng ngồi như xưa , chỉ nói : "Ân chúa nhớ đến nhà tôi nữa mà thánh thượng quở trách tôi". |
Các cung tần mỹ nữ ngày ngày chỉ lo chăm chút dung nhan để mong thánh thượng đoái hoài , còn nàng lúc nào cũng say sưa làm việc. |
Đức thánh thượng gầm thét trong cơn khoái lạc. |
Vị sứ giả càng hối hoảng nói : Chẳng lẽ ngài không biết , nNếu ngài nói sự thực ra , chắc chắn sẽ bị Tthánh thượnggiáng tộỉ |
* Từ tham khảo:
- thạnh
- thao
- thao
- thao
- thao
- thao diễn