thạnh | bt. C/g. Thịnh, phát-đạt, sung-túc, nhiều của tiền: Cơn thạnh, đời thạnh, nước thạnh, hưng-thạnh; Làm ăn được thạnh; dương thạnh âm suy. |
thạnh | - (đph) Nh. Thịnh : Đời thạnh. |
thạnh | Nh. Thịnh. |
thạnh | tt, trgt (đph) Biến âm của Thịnh: Thạnh vượng; Thạnh trị; Thạnh hành. |
thạnh | Nht. Thịnh. |
thạnh | Xem “thịnh”. |
Ai về Tuy Phước ăn nem Ghé thăm Hưng thạnh mà xem tháp Chàm. |
Đường chỉ nhỏ này là đường mòn qua Đồng Dài để lên núi , chỗ này có một ngã rẽ có thể xuống Vĩnh thạnh nhưng đường đi gai góc hiểm trở lắm. |
nói đến đây cả bọn nhao nhao lên hỏi : Có " tễ bứu " (1) không ? Bao nhiêu " thạnh " (2). |
Hắn đưa mắt trông một lượt , thong thả nói : Trước hết tôi biếu anh Năm " trách chợm " (3) , còn mỗi anh " kẹo thạnh " (4). |
4. Kẹo thạnh : năm đồng |
Họ đi một mạch khỏi xóm Vạn thạnh , băng qua ruộng. |
* Từ tham khảo:
- thao
- thao
- thao
- thao diễn
- thao láo
- thao láo mắt ếch