thánh thần | dt. (truyền): Thánh và thần. (X. Thần): Nói có thánh thần làm chứng. // thth. Tiếng kêu than: Thánh thần ơi! Sao vầy nè. |
thánh thần | Nh. Thần thánh. |
thánh thần | (tôn) Ngôi thứ ba trong Ba-ngôi (xt. nầy). |
Ma quỉ , và cả thánh thần nữa , đều do con người bịa ra hết. |
Cho nên có bọn nói thay ăn thay cho ma quỉ , thì cũng có lũ đạo đức giả nói thay ăn thay thánh thần. |
Một bên quen sống với ma quỉ , một bên quen sống với thánh thần. |
Chỉ có điều chú thì mạnh mẽ mà cháu thì lại hay quay về nếp nghĩ cổ xưa thánh thần. |
Làm như ở đây toàn là thánh thần cả ! Phải thành thật mà thú nhận là lúc mới vào nghề , tôi cũng không tránh khỏi căn bệnh quý hoá đó. |
Bầy tôi dâng hiệu là Ứng Thiên Sùng Nhân Chí Đạo Uy Khánh Long Tường Minh Văn Duệ Vũ Hiếu Đức thánh thần Hoàng Đế , miếu hiệu là Thánh Tông. |
* Từ tham khảo:
- thánh thể
- thánh thót
- thánh thượng
- thánh tướng
- thạnh
- thao