thánh thất | dt. Nh. Thánh-đường: Thánh-thất Cao-đài. |
thánh thất | dt. Nhà thờ của đạo Cao Đài: làm lễ tại thánh thất. |
thánh thất | dt (H. thất: nhà) Nơi thờ thánh của một số tôn giáo: Thánh thất của đạo Cao-đài. |
Đồng thời , phối hợp với Sở TN&MT ; xây dựng 3 mô hình điểm tại chùa Trung Hậu (huyện Mê Linh) , Họ Cơ giáo (xã Hồng Vân , huyện Thường Tín , Tthánh thấtCao Đài Thủ đô (quân Hai Bà Trưng) , chú trọng lựa chọn các hình thức truyên truyền phù hợp với điều kiện thực tế. |
Tại mô hình điểm Họ Cơ giáo đã vận động toàn bộ 198 hộ gia đình với khoảng 600 nhân danh đã đăng ký trồng rau sạch , bảo đảm vệ sinh các khu chăn nuôi và tạo thói quen thu gom rác thải ; Tthánh thấtCao Đài đã có 100% gia đình thực hiện tốt công tác bảo vệ môi trường , tổ chức phân loại rác hữu cơ và giảm sử dụng túi ni lông. |
* Từ tham khảo:
- thánh thót
- thánh thượng
- thánh tướng
- thạnh
- thao
- thao