thanh cao | tt. Thanh-nhã cao-thượng, lịch-sự, tự-trọng: Cho thanh-cao mới được phần thanh-cao (K). |
thanh cao | - Trong sạch và cao thượng. |
Thanh Cao | - (xã) h. Thanh Oai, t. Hà Tây |
thanh cao | dt. Cây mọc ở ruộng hoang, ven sông, sống hàng năm, cao khoảng 1m, nhiêu cành ngang từ giữa cây, lá hẹp, mọc so le, dùng làm vị thuốc chữa các chứng sốt, mồ hôi trộm, vàng da, chứng mệt mỏi, chảy máu cam, đại tiện ra máu và sát trùng ngoài da khi mụn nhọt lở ngứa; còn gọi là thảo cao, hương cao, thanh hao. |
thanh cao | tt. Trong sạch và cao thượng: sống thanh cao o một con người thanh cao o Bắt phong trần phải phong trần, Cho thanh cao mới được phần thanh cao (Truyện Kiều). |
thanh cao | tt, trgt (H. thanh: thanh nhã; cao: cao thượng) Trong trắng và cao thượng: Người yểu điệu, khách thanh cao, Mỗi người một vẻ ai nào kém ai (BCKN); Sống thanh cao mà chết cũng thanh cao (PhBChâu). |
thanh cao | tt. Thanh-nhã, cao-thượng: Cho thanh-cao mới được phần thanh-cao (Ng. Du). |
thanh cao | Thanh-nhã cao-thượng: Bắt phong-trần phải phong-trần, Cho thanh-cao mới được phần thanh-cao (K). |
Cái hôn ở ngoài ngàn dậm , em chắc nó tinh khiết , thanh cao hơn những cái hôn tục tĩu dâm ô mà em đã hiến cho biết bao nhiêu người khác trong những giờ phút điên rồ. |
Chàng cho rằng miếng ăn là một sự không đáng kể , chỉ có cái thanh cao trong sạch của linh hồn mới là cần. |
Cũng như mọi ngày , mọi buổi , phải tiếng rưỡi , hai tiếng đồng hồ những người đến trước thả sức tán chuyện trên giời và dưới đất , chuyện thanh cao và trần tục đến lúc van vãn mới tập trung đầy đủ theo người trong ban chỉ huy đội đi làm công việc gì đó. |
Thì ra đàn bà dù thanh cao đến đâu cái phút này họ cũng thích thú vuốt ve bằng sự tầm thường bỉ ổi. |
Những đánh tam cúc , rút bấc đến nửa đêm , đất nước than yêu lại mang đến cho ta một cái thú tuyệt kỳ thanh cao , tuyệt kỳ trang nhã. |
Cũng như mọi ngày , mọi buổi , phải tiếng rưỡi , hai tiếng đồng hồ những người đến trước thả sức tán chuyện trên giời và dưới đất , chuyện thanh cao và trần tục đến lúc van vãn mới tập trung đầy đủ theo người trong ban chỉ huy đội đi làm công việc gì đó. |
* Từ tham khảo:
- thanh danh
- thanh đàm
- thanh đạm
- thanh điệu
- thanh đới
- thanh giá