thân nghĩa | dt. Kẻ thiết-nghĩa, anh em bạn thân. |
Anh ơi , anh ngồi xuống đây Anh nhích lại đây Em hỏi câu này : Non non , nước nước , mây mây Ai làm nam , bắc , đông , tây lắm đường ? Yêu nhau chẳng lọ bạc vàng Tình thân nghĩa thiết , xin chàng chớ quên ! Anh ơi , anh ở lại nhà Muốn cưới vợ bé , em thì cưới cho Ở nhà ăn kĩ uống no Giầy cuốn thuốc xắt , em sắm cho anh bỉ hàng Anh ra đi lính Tây bang Hòn tên mũi đạn , dạ em càng không yên. |
* Từ tham khảo:
- kì kèo
- kì kệch
- kì khôi
- kì khu
- kì kí
- kì kinh