kì khu | Nh. Khi khu. |
kì khu | tt (H. kì: gập ghềnh; khu: thế núi mấp mô) Khấp khểnh; Gập ghềnh: Đường thế đồ, gót rỗ kì khu (CgO). |
Mặc quần áo quá chặt tại bất kkì khuvực nào của cơ thể đều có thể dẫn đến cọ xát và kích thích ở những mức độ khác nhau. |
* Từ tham khảo:
- kì kinh
- kì lạ
- kì lão
- kì lân
- kì lí
- kì lộ