kì kinh | dt. Chỗ giao nhau của tất cả 12 chính kinh trong cơ thể, để điều tiết khí huyệt cho chính kinh; có 8 mạch kì kinh là đốc, nhâm, xung, đới, âm duy, dương duy, âm kiều, dương kiều. |
Khoa Ất Mão trước , ông Ðầu Xứ Anh bị loại ngay vòng đầu , bay kì kinh nghĩa. |
Thế là ông bay ngay kì kinh nghĩa. |
Hoá cho nên , rớt khoa Ất Mão ngay kì kinh nghĩa , ông nhận luôn cho nó là khoa cuối cùng , chẳng cần phải đợi đến khoa Mậu Ngọ cuối cùng này. |
Chu kkì kinhnguyệt không đều... có thể là do hội chứng đa nang buồng trứng Hội chứng buồng trứng đa nang (PCOS) rối loạn nội tiết , làm mất cân bằng hormone sinh sản estrogen và testosterone , có thể gây ra một số triệu chứng khó chịu như rối loạn kinh nguyệt , tăng trưởng lông trên khuôn mặt và đau nửa đầu. |
Triệu chứng gần giống mãn kinh Chu kkì kinhnguyệt thay đổi thất thường cùng những rối loạn về giấc ngủ , tinh thần là những gì bạn có thể phải đối mặt nếu mắc chứng suy buồng trứng sớm. |
Chu kkì kinhnguyệt thay đổi thất thường cùng những rối loạn về giấc ngủ , tinh thần là những gì bạn có thể phải đối mặt nếu mắc chứng suy buồng trứng sớm. |
* Từ tham khảo:
- kì lão
- kì lân
- kì lí
- kì lộ
- kì lư mịch lư
- kì môn