kì lân | dt. Động vật tưởng tượng, đầu có một sừng, được coi là một con vật trong bộ tứ linh (bốn con vật thiêng). |
kì lân | dt (H. kì: kì lân; lân: con lân) Loài vật tưởng tượng đầu có sừng, bờm dài, đuôi lớn, có vẻ dữ tợn: Tết trung thu, trẻ em múa kì lân. |
Nhờ vào tiêu dùng ngày càng tăng , dân số có kiến thức về công nghệ và cơ sở hạ tầng Internet tốt , Việt Nam hiện đang tích cực theo dõi các nhà đầu tư mạo hiểm đang tìm kiếm các giao dịch ở Đông Nam Á. Trong khi Indonesia , nơi sản sinh ra 3 start up kkì lânGo Jek , Tokopedia và Traveloka , thường được coi như là một thị trường quá nóng , tiềm năng trong hệ sinh thái khởi nghiệp Việt Nam vẫn chưa được khai phá. |
VNG ký Biên bản ghi nhớ để IPO trên sàn Nasdaq VNG , kkì lângần nhất của Đông Nam Á , đã thu hút sự chú ý vào tháng 5 năm 2017 khi công bố một bản ghi nhớ với Nasdaq để niêm yết trên sàn chứng khoán lớn thứ hai thế giới. |
* Từ tham khảo:
- kì lộ
- kì lư mịch lư
- kì môn
- kì mục
- kì mục kì nát
- kì mưu