kì mục | dt. Kì hào có tuổi, kì cựu trong làng xã thời trước: hội đồng kì mục. |
kì mục | dt (H. kì: già cả; mục: người tai mắt) Những kẻ tai mắt trong nông thôn cũ: Trong chế độ cũ bọn kì mục hay đục khoét dân. |
Bạn có thể chỉnh sửa các thông tin này bằng cách vào theo thứ tự "Activity controls >Web and App Activity >Manage Activity" , tại đây bạn có thể xóa lịch sử tìm kiếm ở bất kkì mụcnào hoặc tất cả theo thứ tự thời gian. |
Tuy nhiên , bạn lưu ý không tùy tiện moi tiền từ quỹ cho bất kkì mụcđích chi tiêu cá nhân không cần thiết , hãy cố gắng đảm bảo duy trì đầy đủ lượng tiền bổ sung hằng tháng đều đặn. |
* Từ tham khảo:
- kì mưu
- kì ngộ
- kì ngộ nan cầu
- kì ngộ tương phùng
- kì nhông
- kì phùng địch thủ