kì nhông | dt. 1. Thằn lằn đào hang sống ở bãi cát, bờ biển, da có khả năng biến màu theo hoàn cảnh môi trường. 2. Tính lươn lẹo, tìm mọi cách thay đổi, che giấu làm cho khó nhận ra bản chất thực có: Lão ta như con kì nhông. |
kì nhôngAxolotl trông giống như những con quát vật nước nhưng thực tế chúng khá hiền lành. |
* Từ tham khảo:
- kì quái
- kì quan
- kì quặc
- kì tà
- kì tài
- kì tập