kì quan | dt. Công trình kiến trúc hoặc cảnh vật thiên nhiên đẹp hiếm có, thu hút khách tham quan, chiêm ngưỡng: một kì quan thế giới o Vịnh Hạ Long là một kì quan nổi tiếng. |
kì quan | dt (H. kì: lạ; quan: xem) Cảnh tượng lạ lùng hiếm có: Khách du lịch nước ngoài ca tụng kì quan vịnh Hạ-long. |
Nhưng vào năm 1905 , Lý thuyết Tương Đối Hẹp của Einstein đã thay đổi mãi mãi cách mà các nhà vật lý nhìn vũ trụ , bằng việc ràng buộc khối lượng và năng lượng vào một phương trình tuy đơn giản nhưng cực kkì quantrọng E=mc^2. |
Jack Ma được cử đi làm người giới thiệu cho Son về kkì quannày. |
Đây sẽ là yếu tố cực kkì quantrọng tạo nên sự thành công cho bạn đó. |
Chế độ ăn uống lành mạnh gồm các thực phẩm giàu hydrat , ít qua chế biến , ít đường và các chất phụ gia hóa học (cả hai đều có thể gây viêm da) là cực kkì quantrọng đối với da như bất kỳ sản phẩm mỹ phẩm đắt tiền nào. |
Tạo được thói quen học tập cho bản thân là điều cực kkì quantrọng. |
Từ chỗ là một cầu thủ cực kkì quantrọng dưới thời của Zinedine Zidane , Isco hiện nay chỉ còn là cái gai trong mắt HLV Solari. |
* Từ tham khảo:
- kì tà
- kì tài
- kì tập
- kì thật
- kì thị
- kì thuỷ