kì quái | tt. Lạ lùng, kì dị chưa từng thấy: hình thù kì quái o câu chuyện kì quái. |
kì quái | tt (H. kì: lạ; quái: lạ lùng) Lạ lùng, khó tin: Sao lại bịa ra câu chuyện kì quái ấy. |
Đứa con trông kì quái thật nhưng nó thật khôn. |
Ở nhiều chỗ không ngờ tới , người ta thường còn đào thấy những hài cốt kì quái của loại động vật đời thạch khí. |
Bạn trai cũ của Choi Ji Woo và Gong Hyo Jin trong Return sẽ thể hiện nhân vật cảnh sát Dok Go Young phổi bò , kkì quáinhưng dám theo đuổi chính nghĩa bất chấp quyền thế của tầng lớp thượng lưu. |
Họ tìm mọi cách đánh bóng tên tuổi của mình trước bằng xicăngđan , bằng sex , bằng những cách kkì quáichẳng giống ai còn giọng hát phong cách biểu diễn thì họ lại rất dở. |
Mỗi năm , chủ ngôi nhà phong thủy kkì quáiở Hưng Yên lại thay đổi , thêm bớt nhiều đồ vật trong nhà để phù hợp theo từng năm. |
Ngôi nhà 4 tầng nổi bật bởi lối kiến trúc kkì quáinằm ven quốc lộ 39A thuộc địa phận xã Ngũ Lão , huyện Kim Động , Hưng Yên. |
* Từ tham khảo:
- kì quặc
- kì tà
- kì tài
- kì tập
- kì thật
- kì thị