kì quặc | tt. Lạ lùng đến mức ngược đời: chuyện kì quặc o ăn nói kì quặc. |
kì quặc | tt Quái lạ (dùng với nghĩa xấu): Sao hắn có những ý nghĩ kì quặc thế?. |
Đến bây giờ , người Tây mặc dầu có tiếng là văn minh đáo để cũng vẫn có những sự tin tưởng như vậy , thế thì ta tin tưởng nếu kiêng thì Thần Đất phù hộ cho mọi vật tăng gia sản xuất , chẳng có chi là kì quặc. |
Tôn giáo này tuy ăn mặc có vẻ kì quặc nhưng người dân ở đây lại hết sức thân thiện. |
Tiếng chổi tre của bà lão kkì quặcTìm về ngõ 35 đường Nguyễn An Ninh (phường Tương Mai , quận Hoàng Mai , TP. Hà Nội) hỏi đường vào nhà cụ Quý thì không ai không biết. |
Hiện trường kkì quặccủa vụ án cộng với việc không tìm thấy di thư hay bất kỳ lời nhắn nào của Carradine làm cho cơ quan điều tra phải thận trọng hơn và rút lại ý kiến ban đầu để tìm kiếm những manh mối rõ ràng hơn. |
Cắt âm vật , nhốt vào nhà vệ sinh thối.. là những cách kiểm tra trinh tiết kkì quặcthời xưa khiến nhiều cô gái gặp nguy hiểm , thậm chí tử vong. |
Hành động Neymar tỏ ra khá kkì quặc. |
* Từ tham khảo:
- kì tài
- kì tập
- kì thật
- kì thị
- kì thuỷ
- kì thực