Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
kì thực
lt.
Từ biểu thị điều sắp nói mới là sự thực; thực ra:
Nghe thì đơn giản kì thực rất rắc rối, phức tạp.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
kì thực
trgt
(H. kì: cái ấy; thực: sự thật) Thực ra là
: Họ cho thế là mĩ thuật, kì thực họ viết, họ vẽ để họ xem thôi (HCM).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
kì tình
-
kì trung
-
kì tướng
-
kì vĩ
-
kì vọng
-
kì xí
* Tham khảo ngữ cảnh
Cứ nói trùng tu , k
kì thực
là phá đi làm lại.
Mới đây nhất , cơ quan chức năng tìm thấy xác một nữ sinh ĐH Kinh tế TP. HCM tại đây sau nhiều ngày mất tích khi đang trong k
kì thực
tập.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
kì thực
* Từ tham khảo:
- kì tình
- kì trung
- kì tướng
- kì vĩ
- kì vọng
- kì xí