kì vọng | 1. đgt. Đặt niềm tin, hi vọng vào người nào, hay điều gì dó: Gia đình kì vọng nhiều ở đứa con út. II. dt. Điều mong mỏi, hi vọng ở ai hoặc ở cái gì: đặt kì vọng vào thế hệ trẻ. |
kì vọng | dt (H. kì: trông mong; vọng: trông ngóng) Mong mỏi: Thoả lòng kì vọng của cha mẹ. |
Có nữ sinh có bố mẹ kkì vọng, đến khi thi bị điểm kém về tự tử luôn. |
Dự án có diện tích 985 ,6ha , mức đầu tư lên tới 4 tỷ USD , được đánh giá là một trong những dự án phức hợp đô thị , du lịch lớn nhất Việt Nam , với kkì vọngphát triển trở thành khu du lịch nghỉ dưỡng kết hợp vui chơi giải trí đẳng cấp 5 sao. |
Kỳ vọng và muốn thay đổi Kỳ vọng sẽ dẫn đến thất vọng , kkì vọngviển vông tất sẽ dẫn đến đổ vỡ , đó là sự thật khó tránh khỏi. |
Khi bạn bắt ép và kkì vọngquá nhiều bạn sẽ tạo ra hai điều tiêu cực : Người bạn đời của bạn cảm thấy ức chế vì bị kìm kẹp và không được tôn trọng. |
Chúng tôi sẽ cố gắng hoàn thiện hơn nữa cả về quy mô lẫn chất lượng để phục vụ khách hàng tốt hơn , xứng đáng với sự tin tưởng và kkì vọngcủa tất cả mọi người. |
Bởi thực tế nội dung tích hợp thì chưa đủ thuyết phục , giáo viên được đào tạo chuyên môn tích hợp chưa có , học sinh thì khó hệ thống kiến thức xuyên suốt thì lấy gì để đảm bảo môn học này sẽ mang lại hiệu quả và kkì vọngnhư những mà xã hội đang mong đợỉ |
* Từ tham khảo:
- kì yên
- kì yên kì phước
- kỉ
- kỉ
- kỉ
- kỉ