kì vĩ | tt. Lớn lao phi thường: chiến công kì vĩ. |
kì vĩ | tt (H. kì: lạ lùng; vĩ: lớn) Lớn lao lạ lùng: Sự nghiệp kì vĩ. |
Từ đỉnh Vinpearl Sky Wheel du khách sẽ được cảm nhận sự hồi hộp , phấn khích , xen lẫn choáng ngợp khi thu trọn toàn bộ cảnh quan kkì vĩcủa 1 trong 29 vịnh biển đẹp nhất thế giới. |
Đã có những câu chuyện lạc quan như các thị trấn Kogalym và Kirovsk , những nơi đặt kì vọng vào ngành du lịch đang chập chững , tận dụng cảnh quan kkì vĩvà các môn thể thao mùa đông. |
Ta không háo hức cái tráng lệ , huy hoàng , không say mê cái huyền ảo , kkì vĩ. |
Quan trọng nhất là các bạn phải bỏ qua sợ hãi đó và thật tâm muốn , các bạn sẽ làm được những điều kkì vĩ. |
Háng Tề Chơ còn là ngọn thác kkì vĩnhất , đẹp nhất với một hành trình chinh phục đầy gian khổ , một thử thách chông gai với những người ước muốn được một lần tắm dưới dòng nước "thiêng" của núi rừng mỗi dịp vào hè. |
"Tưởng dải ngân hà tuột khỏi mây" là câu cảm thán nổi tiếng của một phượt thủ kỳ cựu năm xưa , quá ngỡ ngàng trước vẻ đẹp kkì vĩcủa thác Háng Tề Chơ. |
* Từ tham khảo:
- kì xí
- kì yên
- kì yên kì phước
- kỉ
- kỉ
- kỉ