kì tích | dt. Thành tích phi thường: lập nên những kì tích trong sản xuất và chiến đấu. |
kì tích | dt (H. kì: lạ; tích: công lao) Công lao to lớn lạ lùng: Những kì tích của công cuộc thám hiểm không gian vũ trụ. |
U23 Việt Nam đã lập nên kkì tíchkhi giành ngôi Á quân giải U23 châu Á 2018. |
Bà Hà Thị Ngũ , bà ngoại Hưng đón cháu ở sân ga Phú Bài Ảnh : Nhật Lam Thầy Nguyễn Phước Bửu Tuấn , Hiệu trưởng Trường THPT chuyên Quốc học Huế ra tận sân bay đón Hưng trở về Ảnh : Nhật Lam Sinh ra trong một gia đình công chức bình thường ở TP.Huế , một trong những điều làm nên kkì tíchcủa Hưng chính là niềm say mê Sinh học. |
Mong các cầu thủ chân cứng đá mềm , mong Tiến Dũng bình tĩnh , vững vàng để làm nên kkì tíchvào chiều nay. |
Sau khi độc lập (1949) , được Mỹ viện trợ , Đài Loan tạo nên kkì tích, tăng trưởng kinh tế chỉ đứng sau Nhật Bản , được xếp vào nhóm 4 con rồng châu Á. Năm 1971 , Liên Hiệp Quốc thông qua nghị quyết 2758 , thừa nhận chính phủ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa nên Đài Loan mất ghế ủy viên thường trực , gặp nhiều khó khăn trong bang giao quốc tế. |
Trận bán kết giữa Olympic Việt Nam và Olympic Hàn Quốc đã chính thức khép lại với tỉ số 3 1 , các cầu thủ của chúng ta không thể tiếp tục tạo nên kkì tíchtại đấu trường châu Á trước đối thủ quá mạnh. |
Cầu thủ xứ nghệ này cho biết đường đến U23 của anh rất khó khăn , là vé vớt nhưng nhờ hòa đồng , được đồng đội , HLV giúp đỡ nên Đức sớm hòa nhập với đội và tạo nên kkì tíchchưa từng có là giành giải Á quân tại giải U23 Châu Á. Màn trình diễn ấn tượng của Phan Văn Đức Được gọi bổ sung nhưng Phan Văn Đức đã thi đấu vô cùng ấn tượng , anh góp phần không nhỏ giúp U23 Việt Nam giành quyền vào bán kết U23 châu Á. Anh Phan Văn Kiều (ở thị trấn Yên Thành một người bạn chơi rất thân của Đức) cho biết , Đức là người sống rất hòa đồng , chân thành với bạn bè. |
* Từ tham khảo:
- kì trung
- kì tướng
- kì vĩ
- kì vọng
- kì xí
- kì yên