thẩm âm | đgt. (Khả năng) thẩm thụ âm thanh. |
thẩm âm | đgt (H. thẩm: xét xử; âm: tiếng) Cảm thụ được âm thanh: Cháu bé đã có khiếu thẩm âm. |
Phải biết rằng người Đức đã phải thuê thiết kế của 1 công ty Thụy Sĩ nổi tiếng , ngoài ra còn mời riêng ông Yasuhisa Toyota , người Nhật , người giỏi nhất thế giới về tạo âm và tthẩm âmđể thiết kế (lắp 10 ngàn tấm thạch cao , mỗi tấm nặng 70 80kg) nhằm tạo âm thanh tốt nhất khi biểu diễn. |
Sau khi kiểm tra khả năng tthẩm âmcủa Giang , thầy giáo quyết định giao cho con vai chính. |
* Từ tham khảo:
- thẩm duyệt
- thẩm định
- thẩm đoán
- thẩm lậu
- thẩm mĩ
- thẩm phán