thẩm phán | dt. Thẩm-vấn và phán-quyết: Thẩm-phán vụ án. // dt. Chức-vị quan toà xử kiện. |
thẩm phán | - d. Người chuyên làm công tác xét xử các vụ án. Thẩm phán toà án nhân dân huyện. Ngồi ghế thẩm phán. |
thẩm phán | dt. Người của tòa án có nhiệm vụ điều tra, hòa giải, truy tố hay xét xử các vụ án: thẩm phán tòa án nhân dân huyện. |
thẩm phán | dt (H. phán: xét định) Người có nhiệm vụ xử án: Vị thẩm phán đó có bằng tiến sĩ luật học. |
thẩm phán | dt. Xét xử, xử kiện. || Thẩm-phán quan, thẩm-phán viên. |
thẩm phán | Xét xử: Quan thẩm-phán. |
Sài đứng dậy chờ nhân viên thẩm phán ghi chép cái gì đó rồi ngẩng lên trịnh trọng : Nếu toà xử ly hôn giữa anh và chị Nguyễn Thùy Châu anh cho biết nguyện vọng của anh về tài sản và con. |
Viên thẩm phán dỗ dỗ đầu bút xuống mặt giấy như thể gõ nhịp : Chị đã nghe rõ ý kiến của anh Sài chưa ? Tôi nghe rõ rồi ạ. |
Con ơi ! Thùy ơi ! Nếu các bác ở nhà quê biết rõ chuyện này thì sẽ nghĩ đến con như thế nào ! Anh giật mình khi nhân viên thẩm phán gọi đến tên mình. |
Thưa thẩm phán , ông vẫn còn nghe câu chuyện của tôi đấy chứ. |
Nhưng ông có biết chuyện gà ấp bóng không? Ông là thẩm phán ông còn xét xử cho nhiều người. |
Tiếng ông thẩm phán thì thầm. |
* Từ tham khảo:
- thẩm quyền kí
- thẩm sát
- thẩm tấn
- thẩm thận
- thẩm thấu
- thẩm tra