thẩm định | bt. (Pháp): Khảo-xét kỹ-càng và quyết-định: Sự thẩm-định của toà-án. |
thẩm định | - đg. Xem xét để xác định, quyết định. Thẩm định giá trị tác phẩm. |
thẩm định | đgt. Xem xét để xác định về chất lượng: thẩm định sách giáo khoa tiếng Việt. |
thẩm định | đgt (H. định: quyết định) Xét xử và quyết định: Việc ấy còn chờ toà án thẩm định; Thẩm định luận chứng kinh tế. |
thẩm định | đt. Xét định. |
thẩm định | Xét định: Thẩm-định pháp-luật. |
Ở các nước phát triển , bất kỳ một giao dịch nhà đất nào đều phải thông qua bên thứ ba là công ty môi giới và các ngân hàng , luật sư , đơn vị thẩm định , chưa kể vai trò giám sát của bộ phận tương tự thanh tra nhà đất. |
Hội đồng thẩm định sách giáo khoa cũng vậy , chúng ta cần các thành viên gồm các nhà sư phạm có tầm. |
Công tác tthẩm địnhnội dung cũng rất chi tiết , cẩn trọng , qua hàng năm chứ không phải ngày một ngày hai. |
[2] Chúng tôi thực sự rất tán đồng với nhận định dưới đây của Giáo sư Nguyễn Minh Thuyết : Bộ Giáo dục và Đào tạo làm sách giáo khoa , đồng thời nắm quyền chỉ đạo hội đồng tthẩm định, thực hiện chương trình , quyền ra đề và tổ chức thi tốt nghiệp thì theo lẽ thường chắc chắn các trường sẽ chấm bộ sách giáo khoa đó. |
Điều này có công bằng và tương xứng với quyền lực Luật Giáo dục trao cho Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo trong việc biên soạn , tthẩm định, quyết định ban hành chương trình và sách giáo khoả |
Đó là đề xuất của các đại biểu tại cuộc họp tthẩm địnhdự án Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Đặc xá do Thứ trưởng Bộ Tư pháp Lê Tiến Châu chủ trì hôm qua (31/1). |
* Từ tham khảo:
- thẩm lậu
- thẩm mĩ
- thẩm phán
- thẩm quyền
- thẩm quyền kí
- thẩm sát