thẩm lậu | đgt. 1. (Chất lỏng) rò rỉ, chảy đi nơi khác: Nước thẩm lậu qua đê. 2. Lọt ra ngoài từng ít một: Hàng mậu dịch thẩm lậu ra ngoài chợ đen. |
thẩm lậu | đgt (H. thẩm: thấm nước; lậu: rỉ ra) Nói nước thấm vào và rỉ ra: Một khúc đê đã bị thẩm lậu. |
Thế nó phức tạp lắm saỏ Ông cứ hay nghiêm trọng hoá cuộc đời Trò đùa hết , con bài hết , chân lý nhập nhằng , trắng đen thẩm lậu. |
Đó là chưa kể , nơi điều trị cắt cơn , giải độc tại các trung tâm y tế chưa đảm bảo an ninh , an toàn cho cán bộ nhân viên , người bệnh , không ngăn được tthẩm lậuma túy trong quá trình điều trị. |
Song , số hàng hóa được tthẩm lậutrót lọt qua địa bàn các tỉnh biên giới phía bắc vẫn rất lớn. |
Công an Nghệ An vừa bắt giữ 4 đối tượng trên chiếc xe Fortuner chở một lượng khủng ma túy từ Lào về Việt Nam qua đường tthẩm lậu. |
Phòng CSĐT tội phạm về ma túy (PC47) Công an tỉnh Nghệ An vừa phối hợp Công an huyện Thanh Chương và Đội CSGT 1 46 (Phòng CSGT Công an Nghệ An) bắt 4 đối tượng , thu giữ một lượng khủng ma túy từ Lào về Việt Nam qua đường tthẩm lậu. |
Theo ông Nguyễn Khắc Hải , Chi cục trưởng Chi cục Hải quan cửa khẩu Lệ Thanh , tình hình buôn lậu tại khu vực Tây Nguyên hiện nay không quá phức tạp nhưng hiện tượng tthẩm lậuthuốc lá ngoại , một số mặt hàng gỗ quý vẫn xảy ra và không dễ quản lý vì biên giới đất liền với nhiều lối mở trên địa hình rừng núi. |
* Từ tham khảo:
- thẩm phán
- thẩm quyền
- thẩm quyền kí
- thẩm sát
- thẩm tấn
- thẩm thận