thải | đt. Loại bỏ phần vô-ích, phần thừa ra: Thải bỏ, thải lính; đào-thải, sa-thải; hoa thải hương thừa (đàn-bà hết duyên). |
thải | đt. C/g. Thại, cho vay mượn: Công-thải, chẩn-thải. // Tha-thứ. |
thải | - đgt. Loại bỏ, tống khứ cái không cần thiết, cái không có ích: Chủ thải thợ nước thải của nhà máy. |
thải | đgt. Loại bỏ, tống khứ cái không cần thiết, cái không có ích: Chủ thải thợ o nước thải của nhà máy o thải hồi o thải loại o thải trừ o đào thải o phế thải o sa thải o thanh thải. |
thải | Vay nợ: công thải. |
thải | đgt 1. Bỏ cái không cần dùng: Thải hết hạt xấu, chọn hạt tốt để làm giống 2. Không cho làm việc nữa: Không làm được việc phải thải đi (HCM). |
thải | đt. Bỏ ra, loại ra. || Thải ra. Thải về. |
thải | (khd) Vay nợ: Công-thải. |
thải | Bỏ ra, loại ra, không dùng nữa: Thải lính. Nước thải. Văn-liệu: Tuồng gì hoa thải, hương thừa (K). Tàn hương, nước thải. |
thải | Vay nợ (không dùng một mình): Công-thải. |
Loan sinh nghi , đi dò hỏi chị em mới biết phép chữa của bọn thầy bùa là cho uống tàn hương nước thải và có khi lại dùng roi dâu để đánh đuổi tà ma ám ảnh , nghĩa là đánh người ốm. |
Chàng nhớ lại cái ngày bị thải ở sở chàng làm , cái giọng nói quả quyết và lạnh lùng của ông chủ , cái nét mặt chán nản , thất vọng của mấy người anh em cùng một cảnh ngộ với chàng... Từ lúc đó , bắt đầu những sự thiếu thốn , khổ sở , cho đến bây giờ... Một tiếng guốc ngoài hè làm cho Sinh ngẩn lên trông ra phía cửa : vợ chàng về. |
Thì ra một cô gái xinh đẹp lại muốn làm công việc đào thải buổi sớm ở phía ngoài đê. |
Nếu không , khi Sài trở thành kẻ bị sa thải , bị khinh rẻ , liệu Hương còn đủ can đảm yêu Sài nữa không ? Nếu cô ta vẫn đủ can đảm thì chính mình cũng vừa khâm phục sự dũng cảm của cô ta , vừa lên án cô ta một kẻ mù quáng , liều lĩnh , chưa thể đồng tình. |
ốm tha già thải. |
Gan cứng ra. Gan chính là ổ chứa vi trùng , xác của vi trùng thải qua máu vì sốt rét , lách sa xuống quá rốn ! Nó kể , đi ngoài cũng sợ muỗi cắn đít |
* Từ tham khảo:
- thải lải
- thải trừ
- thái
- thái
- thái
- thái