thải trừ | đgt. Thải cái không có ích lợi nói chung: thải trừ chất cặn bã ra khỏi cơ thể. |
thải trừ | đgt (H. trừ: bỏ đi) Loại bỏ đi: Thải trừ chất độc. |
Đồng thời , Táo mèo còn có tác dụng quan trọng là làm giảm mỡ máu rõ rệt do cơ chế tăng bài tiết dịch mật qua đó tăng nhanh tthải trừCholesterol. |
Bởi vì việc làm này sẽ phá vỡ cấu trúc giải phóng thuốc , làm thay đổi dược động học của thuốc (hấp thu , phân bố , chuyển hóa , tthải trừcủa thuốc) và có thể dẫn đến mất hoặc giảm hiệu quả điều trị hoặc xảy ra độc tính cho người bệnh. |
Lúc đó , cơ thể trẻ phải làm việc để tthải trừgan , thận chưa hoàn thiện". |
Các nhà khoa học đã nêu rõ , chì là một kim loại nặng cực độc , sẽ rất nguy hiểm cho người dùng nếu dung nạp vì nó tích lũy lâu nhưng tthải trừrất chậm ra khỏi cơ thể. |
Các bệnh nhân đều được chỉ định lọc máu để hấp phụ và giải trừ chất độc , điều trị suy thận , làm thủ tục dẫn lưu mũi để tthải trừtrực tiếp chất độc từ gan qua ống mật chủ ra ngoài. |
Hậu quả là khi ngừng bổ sung thuốc thì cơ thể sẽ có những biểu hiện của việc thiếu vitamin C. Bên cạnh đó nếu sử dụng nhiều quá , vitamin C được tthải trừqua thận , quá liều có thể gây acid nước tiểu thậm chí gây sỏi thận , sỏi đường tiết niệu. |
* Từ tham khảo:
- thái
- thái
- thái
- thái
- thái
- thái âm