tay tổ | dt. (lóng) Người thành-thạo, có nhiều kinh-nghiệm, được người cùng giới cùng nghề kính-phục: Gặp tay tổ thì phải biết!. |
tay tổ | dt. Người tài giỏi hoặc có thế lực vượt trội hơn những người khác về một việc nào đó: tay tổ cờ tướng o tay tổ ăn nhậu. |
Đến lúc thiu thiu ngủ trên tay chồng , người vợ nói khe khẽ như trong mộng : “Nhớ nhé… thế nào chúng mình cũng phải đi nghe hát trống quân !” Thương biết bao nhiêu , nhớ không có cách gì quên được cái đêm Trung thu năm ấy , hai vợ chồng quấn quít tơ hồng , cùng dắt tay đi qua cầu Bồ Đề sang bên kia sông , vào trong một cái quán ngồi ăn miếng bánh đậu xanh , uống chén nước chè tươi , nghe hatay tổ^? là Hai Mão và cô Sinh ở Hưng Yên về Hát đố nhau những câu hiểm hóc do lý Xuyến ở Gia Lâm sang cầm trịch. |
Mới mon men vào đời và vừa võ vẽ đọc dăm quyển sách mà dám đến với nghề văn , tức đã là loại điếc không sợ súng , tay không lao thẳng vào văn đàn rồi nói chung nhiều người chúng tôi có ai kém ai về những mơ mộng hãỏ Song Nghiêm Đa Văn mới thật là tay tổ trong sự liều lĩnh. |
Nó tưởng mình là tay tổ. |
Qua tìm hiểu , chiếc xe bus trong hình chính là một project (dự án) chúc mừng sinh nhật Xiumin mà cộng đồng EXO L Việt Nam chung ttay tổchức từ hồi đầu tháng 3/2017. |
Nhà Nghệ thuật quần chúng liền nhanh ttay tổchức liên hoan các nhóm CKCT để chọn những anh tài đi tham dự Liên hoan CKCT toàn quốc tại Hà Nội năm 1980. |
SNV_8497 5 Không chỉ dừng lại ở những bình , lẵng hoa lụa đơn lẻ , chị Linh còn tự ttay tổchức nhiều buổi dạ tiệc hoa cho bạn bè thân thiết , với không gian tràn ngập những bông hoa lụa được bài trí công phu. |
* Từ tham khảo:
- tay trắng
- tay trắng hoàn tay trắng
- tay trắng làm nên
- tay trong
- tay trơn
- tay vịn